Hiện nay, trước nhu cầu của khách hàng, các cơ sở nha khoa tại Quận 1 mọc lên như nấm. Tuy nhiên, không phải nha khoa nào cũng có đầy đủ các yếu tố để đảm bảo an toàn cho khách hàng đến điều trị tại đây. Vậy đâu là địa chỉ nha khoa tốt và uy tín ở Quận 1? Hãy theo dõi bài viết này nhé.
Nên chọn địa chỉ nha khoa uy tín nào tại Quận 1
Tại Quận 1 hiện nay tính sơ lược cũng đã có đến hàng trăm nha khoa, tuy nhiên nha khoa được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn và có kinh nghiệm hoạt động dày dặn nhất phải kể đến nha khoa Răng Hàm Mặt Sài Gòn – Chi nhánh Đề Thám. Bởi tại đây, hội tụ đầy đủ các tiêu chí của 1 nha khoa tiêu chuẩn, uy tín số 1.

Cơ sở vật chất
Răng Hàm Mặt Sài Gòn – Đề Thám được mọi người biết đến là một nha khoa khang trang, sang trọng với đầy đủ những tiện nghi và các dịch vụ chu đáo. Khi đến đây, ngoài việc được điều trị tận tâm, khách hàng còn được thư giãn thoải mái với không gian yên tĩnh, lịch sự và trong lành.
Trang thiết bị
Để không ngừng đáp ứng nhu cầu của khách hàng, địa chỉ nha khoa tốt và uy tín ở Quận 1 này đã luôn không ngừng cải tiến, đầu tư những công nghệ và trang thiết bị tiên tiến hàng đầu trên thế giới. Có thể kể đến như: Máy gây tê không đau Dentalvibe, máy Scan 3D, công nghệ chế tạo sứ CAD/CAM, phần mềm thiết kế răng sứ 3D Smile Design,…
Máy gây tê không đau Dentalvibe
Đồng thời, để đảm bảo an toàn cho khách hàng trong quá trình điều trị, tránh hiện tượng nhiễm trùng chéo, các trang thiết bị luôn được tiệt trùng tuyệt đối theo tiêu chuẩn của Bộ Y Tế.
Dịch vụ nha khoa tốt và chuyên nghiệp tại Quận 1
Trồng răng Implant
Đây là phương pháp số 1 cho mọi trường hợp mất răng. Tại Răng Hàm Mặt Sài Gòn – Đề Thám, với kinh nghiệm cũng như khả năng của mình, nha khoa đã sở hữu kỹ thuật implant 24 giờ, cho phép bệnh nhân hoàn thiện răng trong ngày, đồng thời giúp hạn chế đau nhức, chảy máu.

Niềng răng
Đây được coi là phương pháp điều trị điển hình tại nha khoa. Tính đến nay, toàn hệ thống Răng Hàm Mặt Sài Gòn đã điều trị thành công cho hơn 10.000 khách hàng trong nước lẫn quốc tế, trong đó chi nhánh nha khoa ở Quận 1 này đã góp phần không nhỏ cho thành công nói trên. Hiện nay, tại đây tất cả việc lập kế hoạch điều trị và giám sát quá trình điều trị đều được thực hiện bởi 2 chuyên gia niềng răng hàng đầu Việt Nam và Châu Âu.
Bọc răng sứ
Nhiều năm trở lại đây, phương pháp bọc răng sứ tại Răng Hàm Mặt Sài Gòn – Đề Thám được rất nhiều khách hàng tin tưởng giao trọng trách bởi những cải tiến vượt bậc trong kỹ thuật, công nghệ cũng như tay nghề của bác sĩ. Hiện nay, việc sở hữu công nghệ dán sứ Veneer siêu mỏng, không cần mài răng, không lấy tủy giúp khách hàng bảo tồn được răng thật và cho vẻ đẹp vô cùng tự nhiên.

Tẩy trắng răng
Với công nghệ tẩy trắng răng bằng Laser Whitening, cam kết răng trắng bật tone chỉ trong 1 giờ, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho khách hàng, không gây tổn thương nướu, lợi, không làm mòn men răng. Ngoài ra, thành phần Flour có trong thuốc tẩy trắng sẽ giúp răng chắc khỏe hơn.
Chi tiết bảng giá nha khoa Quận 1
Tại nha khoa Răng Hàm Mặt Sài Gòn – Đề Thám, chi phí điều trị vô cùng hợp lý, tương đương với chất lượng dịch vụ và kết quả khi điều trị tại đây. Bạn có thể tham khảo bảng giá cơ bản tại đây:
I. KHÁM | Đơn vị tính (VNĐ) |
Khám Và Tư Vấn | MIỄN PHÍ |
Chụp Phim Toàn Cảnh Panorex – Sọ Nghiên Cephalo (Niềng răng chỉnh nha) | 250.000đ/phim(MIỄN PHÍ cho BN niềng răng chỉnh nha tại Đăng Lưu) |
Chụp phim Cone Beam CT | 300.000/ phim |
II. NHA CHU | |
– Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng – Cấp độ 1 | 200.000 / 2 hàm |
– Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng – Cấp độ 2 | 300.000 / 2 hàm |
– Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng – Cấp độ 3 | 400.000 / 2 hàm |
– Nạo Túi (nha chu viêm) – Cấp 1 | 100.000 / 1 túi |
– Nạo Túi (nha chu viêm) – Cấp 2 | 200.000 / 1 túi |
– Nạo Túi (nha chu viêm) – Cấp 3 | 300.000 / 1 túi |
– Cắt Nướu mài xương | 1.500.000/ răng |
– Cắt Nướu tạo hình | 1.000.000/ răng |
– Ghép Nướu – Cấp 1 | 5.000.000 / răng |
– Ghép Nướu – Cấp 2 | 7.500.000 / răng |
– Ghép Nướu – Cấp 3 | 10.000.000 / răng |
III. NHỔ RĂNG | |
– Chụp Phim | 50.000 / răng |
– Răng Sữa Tê Bôi | 50.000 / răng |
– Răng Sữa Tê Chích – Cấp 1 | 100.000 / răng |
– Răng Sữa Tê Chích – Cấp 2 | 150.000 / răng |
– Răng Lung Lay – Cấp 1 | 200.000 / răng |
– Răng Lung Lay – Cấp 2 | 250.000 / răng |
– Răng Lung Lay – Cấp 3 | 300.000 / răng |
– Răng Một Chân – Cấp 1 | 500.000 / răng |
– Răng Một Chân – Cấp 2 | 700.000 / răng |
– Răng Một Chân – Cấp 3 | 800.000 / răng |
– Răng Cối Nhỏ – Cấp 1 | 700.000 / răng |
– Răng Cối Nhỏ – Cấp 2 | 900.000 / răng |
– Răng Cối Nhỏ – Cấp 3 | 1.000.000 / răng |
– Răng Cối Lớn – Cấp 1 | 800.000 / răng |
– Răng Cối Lớn – Cấp 2 | 1.300.000 / răng |
– Răng Cối Lớn – Cấp 3 | 1.500.000 / răng |
IV. TIỂU PHẪU | |
– Răng Khôn Hàm Trên – Cấp 1 | 800.000 / răng |
– Răng Khôn Hàm Trên – Cấp 2 | 1.300.000 / răng |
– Răng Khôn Hàm Trên – Cấp 3 | 1.500.000 / răng |
– Răng Khôn Hàm Dưới – Cấp 1 | 1.500.000 / răng |
– Răng Khôn Hàm Dưới – Cấp 2 | 2.000.000 / răng |
– Răng Khôn Hàm Dưới – Cấp 3 | 2.500.000 / răng |
– Cắt Nạo Chóp – Cấp 1 | 2.000.000 / răng |
– Cắt Nạo Chóp – Cấp 2 | 2.500.000 / răng |
– Cắt Nạo Chóp – Cấp 3 | 3.000.000 / răng |
V. CHỮA TỦY – NỘI NHA | |
– Răng 1 Chân – Cấp 1 | 800.000 / răng |
– Răng 1 Chân – Cấp 2 | 1.000.000 / răng |
– Răng 2 Chân – Cấp 1 | 1.000.000 / răng |
– Răng 2 Chân – Cấp 2 | 1.500.000 / răng |
– Răng 3 Chân – Cấp 1 | 1.500.000 / răng |
– Răng 3 Chân – Cấp 2 | 2.500.000 / răng |
– Chữa Tủy Lại – Cấp 1 | 2.000.000 / răng |
– Chữa Tủy Lại – Cấp 2 | 3.000.000 / răng |
– Lấy Tủy Buồng | 500.000 / răng |
– Lấy Tủy Răng Sữa – Cấp 1 | 200.000 / răng |
– Lấy Tủy Răng Sữa – Cấp 2 | 350.000 / răng |
– Lấy Tủy Răng Sữa – Cấp 3 | 500.000 / răng |
– Đóng Pin – Cấp 1 | 500.000 / răng |
– Đóng Pin – Cấp 2 | 1.000.000 / răng |
VI. TRÁM RĂNG | |
– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Nhỏ – Cấp 1 | 200.000 / răng |
– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Nhỏ – Cấp 2 | 300.000 / răng |
– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Lớn | 400.000 / răng |
– Đắp Mặt Răng – Cấp 1 | 300.000 / răng |
– Đắp Mặt Răng – Cấp 2 | 400.000/ răng |
– Trám Răng Sữa | 200.000 / răng |
– Phủ nhựa Sealant ngừa sâu răng: | 400.000 / răng |
VII. TẨY TRẮNG RĂNG | |
– Tại Nhà | 1.500.000 / Hai hàm |
– Tại Phòng (Laser) | 2.500.000 / Hai hàm |
– Răng Nhiễm Tertra – Cấp 1 | 3.000.000 / Hai hàm |
– Răng Nhiễm Tertra – Cấp 2 | 5.000.000 / Hai hàm |
VIII. PHỤC HÌNH ( Răng Giả) | |
1.Cố Định | |
– Răng Inox | 500.000 / răng |
– Răng Sứ kim loại | 1.000.000 / răng |
– Răng Sứ Hợp Kim Titan | 2.500.000 / răng |
– Răng sứ Cr Co 3.5 | 3.500.000 / Răng |
– Răng Sứ Không Kim Loại Zirconia | 5.000.000 / răng |
– Răng sứ toàn sứ Zirconia HT | 5.500.000 / Răng |
– Răng sứ Cercon | 5.500.000 / Răng |
– Răng sứ Cercon HT | 6.000.000 / Răng |
– Răng Sứ Không Kim Loại Zolid | 5.500.000 / răng |
– Răng Sứ Không Kim Loại Lava Plus | 7.000.000 / răng |
– Răng Sứ Scan | 7.000.000 / răng |
– Venner sứ (Mặt dán sứ) Emax CAD | 6.000.000 / răng |
– Venner sứ siêu mỏng (Mài răng rất ít hoặc không mài răng) | 8.000.000 / răng |
– Nail Veneer ( Không mài răng) | 12.000.000 / răng |
– Tháo Mão răng | 200.000 / răng |
– Cùi Giả | 200.000 / răng |
2. Bán Cố Định | |
– Attachmen Đơn | 2.500.000 / răng |
–Attachmen Đôi | 3.500.000 / răng |
3. Tháo Lắp | |
–Khung Hợp Kim Cr-co | 3.000.000 / khung |
–Khung Hợp Kim Vadium | 2.500.000/ khung |
–Khung Hợp Kim Titan | 5.000.000 / khung |
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng sứ | 10.000.000 / Hàm |
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Excllent | 8.000.000 / Hàm |
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Justi | 7.000.000 / Hàm |
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Cosmo | 6.000.000 / Hàm |
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Việt Nam | 5.000.000 / Hàm |
–Hàm Cứng (bao gồm răng nguyên 1 hàm) | 4.000.000 / Hàm |
–Nền Hàm Gia Cố Lưới | 2.000.000 / Hàm |
–Đệm Hàm Mềm | 4.000.000 / hàm |
–Răng Tháo Lắp Việt Nam | 500.000 / răng |
–Răng Tháo Lắp Ngoại Justi | 700.000 / răng |
–Răng Excellent | 800.000 / răng |
–Răng Cosmo | 600.000 / răng |
–Răng Sứ tháo lắp | 1.000.000 / răng |
–Nền Hàm Nhựa Mềm (chưa tính răng) | 2.500.000 / hàm |
–Hàm Nhựa Mềm 1 Răng | 2.000.000 / Hàm |
–Móc Nhựa Mềm Trong Suốt | 700.000/ móc |
–Hàn Hàm Nhựa Toàn Phần Gãy | 1.000.000/ hàm |
–Gắn Lại Phục Hình Cũ Bằng Cement | 200.000/ răng |
IX. CHỈNH NHA | |
– Ốc Nông Rộng cố định – Hàm trên | 5.000.000 / hàm |
– Ốc Nông Rộng cố định – Hàm dưới | 5.000.000 / hàm |
– Ốc Nông Rộng tháo lắp – Hàm trên | 8.000.000đ |
– Ốc Nông Rộng tháo lắp – Hàm dưới | 8.000.000đ |
Minivis thường | 2.000.000đ |
Minivis gò má/ Vis góc hàm | 4.000.000đ |
CHỈNH NHA | |
– Mắc cài Inox thường | 30.000.000/ 2 hàm |
– Mắc cài inox tự đóng | 36.000.000 / 2 hàm |
– Mắc cài sứ thường | 38.000.000 / 2 hàm |
– Mắc sài sứ tự đóng | 49.000.000 / 2 hàm |
_ Mắc cài Pha Lê | 40.000.000 / 2 hàm |
– Invisalign – Cấp 1 | 70.000.000đ |
– Invisalign – Cấp 2 | 80.000.000đ |
– Invisalign – Cấp 3 | 100.000.000đ |
– Invisalign – Cấp 4 | 120.000.000đ |
– Invisalign – Cấp 5 | 140.000.000đ |
– Mắc Cài Mặt Trong đơn giản | 100.000.000đ |
– Mắc Cài Mặt Trong trung bình | 120.000.000đ |
– Mắc Cài Mặt Trong phức tạp | 140.000.000đ |
– Niềng Răng 3D Clear dưới 6 tháng | 16.000.000 / 2 hàm |
– Niềng Răng 3D Clear 6 tháng đến 1 năm | 30.000.000 / 2 hàm |
– Niềng Răng 3D Clear 1 năm đến 1,5 năm | 44.000.000 / 2 hàm |
– Niềng Răng 3D Clear 1,5 đến 2 năm | 58.000.000 / 2 hàm |
– Niềng Răng 3D Clear trên 2 năm | 72.000.000 / 2 hàm |
I. IMPLANT | |
1. Implant C1 – Đức | 15.200.000 / trụ |
2. Implant California – Mỹ | 11.700.000 / trụ |
3. Implant Neodent – Thụy Sĩ | 11.700.000 / trụ |
4. Implant Straumann – Thụy Sĩ | 21.000.000 / trụ |
5. Implant Hiossen – Mỹ | 11.700.000 / trụ |
6. Implant Dio – Hàn Quốc | 10.000.000 / trụ |
7. Máng hướng dẫn Digital | 2.000.000 VNĐ/1 Implant (1.000.000 triệu VNĐ/1 Implant từ Implant thứ 2 trở đi) |
8. Scan Digital | 500.000 / 1 lượt |
II. ABUTMENT | |
1. Abutment C1 – Đức | 7.000.000 / răng |
2. Abutment California – Mỹ | 11.700.000 / răng |
3. Abutment Neodent – Thụy Sĩ | 9.500.000 / răng |
4. Abutment Straumann – Thụy Sĩ | 11.700.000 / răng |
5. Abutment Hiossen – Mỹ | 9.500.000 / răng |
6. Abutment Dio – Hàn Quốc | 8.500.000 / răng |
III. RĂNG SỨ TRÊN IMPLANT | |
1.Implant – Răng sứ Titanium | 3.000.000 / răng |
2. Implant – Răng sứ Zirconia | 5.500.000 / răng |
3.Implant -Răng sứ Cercon | 6.000.000 / răng |
GHÉP XƯƠNG – NÂNG XOANG | |
1. Ghép xương nhân tạo (không màng) cấp I | 7.000.000 / răng |
2.Ghép xương nhân tạo (không màng) cấp II | 9.500.000 / răng |
3. Ghép xương nhân tạo màng Colagen cấp I | 11.500.000 / răng |
4. Ghép xương nhân tạo màng Colagen cấp II | 14.000.000 / răng |
5. Ghép xương nhân tạo màng Titan cấp I | 16.500.000 / răng |
6. Ghép xương nhân tạo màng Titan cấp II | 18.500.000 / răng |
7. Ghép xương khối nhân tạo | 25.000.000 / vùng |
8. Nâng xoang kín – cấp I | 18.500.000 / vùng |
9. Nâng xoang kín – cấp II | 23.500.000 / vùng |
10. Nâng xoang hở – cấp I | 23.500.000 / vùng |
11. Nâng xoang hở – cấp II | 35.000.000 / vùng |
Nếu bạn đang cần tìm kiếm một nha khoa tốt và uy tín ở Quận 1. Hãy đến nha khoa Răng Hàm Mặt Sài Gòn – Đề Thám để được trải nghiệm, chúng tôi tự tin mang đến cho quý khách hàng dịch vụ nha khoa tiêu chuẩn với mức giá vô cùng hợp lý.
GỌI TƯ VẤN 24/7
GỌI TƯ VẤN 24/7
ĐIỆN THOẠI ZALO
ĐIỆN THOẠI ZALO
TỔNG ĐÀI GÓP Ý
TỔNG ĐÀI GÓP Ý